Tên tiếng Pháp của bạn là gì? Cách đặt tên tiếng Pháp hay cho nữ và nam hay, ý nghĩa dành cho bạn
Người Pháp luôn được cả thế giới biết đến bởi sự hào hoa và lãng mạn của mình. Sẽ không ngoa khi nói rằng tiếng Pháp là một trong những thứ ngôn ngữ lãng mạn bậc nhất hiện nay. Và một trong những xu hướng đặt tên theo tiếng nước ngoài thì tên tiếng Pháp là một trong những sự lựa chọn hàng đầu? Tên tiếng Pháp của bạn là gì? Nếu chưa có hãy tham khảo bài viết sau sẽ gợi ý những cái tên tiếng Pháp hay cho nữ và nam thật ý nghĩa dành cho bạn đấy.
Một vài điểm lưu ý trong cách đặt tên tiếng Pháp hay cho nữ và nam giới
- Cái tên thật ý nghĩa: cân nhắc tìm hiểu thật kỹ một cái tên thật sự ý nghĩa rất quan trọng. Nó sẽ tạo thiện cảm và ấn tượng tốt với những người đối diện.
- Tên dễ phát âm: nên lựa chọn tên tiếng Pháp dễ phát âm, bởi một cái tên cầu kỳ phức tạp sẽ khiến người đối diện cảm thấy khó khăn khi đọc và ghi nhớ tên của bạn. Vô hình chung nó gây cho bạn sự cản trở trong khi giao tiếp.
- Bên cạnh đó, tên tiếng Pháp cũng có sự phân chia khá rõ ràng giữa tên tiếng Pháp cho nam và nữ. Do đó, hãy lựa chọn cái tên cho đúng với giới tính của mình để không gây sự cố hoặc gây nhầm lẫn với người đối diện.
Đặt tên tiếng Pháp hay cho nữ và nam thật ý nghĩa theo nhu cầu, sở thích của bạn |
Một số tên tiếng Pháp hay và ý nghĩa cho nữ giới
Sau đây là một số tên tiếng Pháp hay và ý nghĩa gợi ý dành cho phái nữ:
- Adele – quý tộc
- Adeline – cao sang, quý phái
- Aline – cái đẹp
- Aliénor – ánh sáng
- Annette – nhã nhặn
- Amy – được yêu quý
- Apolline – tên của vị thần Apollo
- Antoinette – vô cùng quý giá
- Auriane – vàng bạc
- Astrid – mạnh mẽ
- Axelle – yên bình
- Avril – tháng 4 ( mang ý nghĩa rạng rỡ, tươi sáng như những ngày đầu hè)
- Bernadette – lòng quả cảm
- Belle – đẹp đẽ
- Blanche – màu trắng tinh khôi
- Bijou – món trang sức vô cùng quý giá
- Caroline – mạnh mẽ
- Camille – tự do phóng khoáng
- Cerise – hoa anh đào
- Céline – đẹp tuyệt trần
- Chloé – tuổi trẻ, thanh xuân
- Charlotte – sự tự do
- Claire – trong trắng
- Clara – ánh sáng
- Colette – chiến thắng, vinh quanh
- Cléméntine – sự dịu dàng
- Elania – rạng rỡ, lấp lánh
- Edwige – chiến binh
- Emeline – cần cù
- Eloise – sức khỏe
- Esther – vì tinh tú lấp lánh
- Esmée – con nàng được yêu mến
- Eulalie – sự ngọt ngào, dịu dàng
- Aimée – dễ mến
- Fanny – Vương miện
- Faustine – may mắn
- Fae – tiên nữ
- Floriane – bông hoa
- Felicity – hạnh phúc
- Holly – sự ngọt ngào
- Helene – tỏa sáng
- Isabelle – sự tình nguyện
- Jade – đá quý
- Jeanne – sự duyên dáng
- Josephine – giấc mơ ngọt ngào
- Jolie – cái đẹp
- Justyne – lời nói thật
- Julie – thanh xuân
- Katherine – sự trong sáng thuần khiết
- Karine – dễ mến, đáng yêu
- Liana – may mắn
- Léna – sự quyến rũ
- Laurence – kẻ chiến thắng
- Marie – quyến rũ
- Saika – rực rỡ
- Sarah – nữ hoàng
Aimée thể hiện sự dễ mến gần gửi – Là tên tiếng Pháp hay cho nữ được nhiều bạn ưa thích |
Lucien (ánh sáng) thể hiện sự trẻ trung, tươi sáng – Tên tiếng Pháp hay cho nữ cũng được nhiều bạn ưa thích |
Một số tên tiếng Pháp hay và ý nghĩa dành cho phái nam
- Adam – vẻ nam tính
- Alphonse – sự vĩnh hằng
- Albert – sự cao quý
- Antoine – sự khen ngợi
- Andre – lòng dũng cảm
- Austin – nhân cách tốt đẹp
- Arthur – sự cao sang, quý tộc
- Akeelah – dũng mãnh như loài đại bàng
- Bard – nhà thơ
- Bellamy – lòng dũng cảm
- Beau – vẻ đẹp trai
- Brice – nhân cách tốt đẹp
- Bleu – màu xanh của bầu trời
- Carl – sự mạnh mẽ
- Charles – tự do phóng khoáng
- Cavalier – chiến binh
- Curtis – tài năng
- Darren – mạnh mẽ
- Durant – sự quyết đoán
- Douger – chín chắn
- Eloi – dũng cảm
- Ethan – đắt giá
- Elroy – đức vua
- Eugenie – sự khiêm tốn
- Gais – niềm vui
- Grant – sự vĩ đại
- Geoffrey – sự yên bình
- Harvey – người chiến binh
- Hugo – trí tuệ, thông minh
- Izod – sức mạnh
- Iker – người khách phương xa
- Jade – viên ngọc
- Jules – vẻ tươi trẻ
- Jonatha – hoạt ngôn
- Justice – công lý
- Julien – được yêu thương
- Karim – sự phóng khoáng
- Leo – mạnh mẽ như loài sư tử
- Lamar – người con của biển
- Lucas – ánh sáng
- Lola – trí tuệ
- Louis – lòng dũng cảm
- Marc – chàng trai anh dũng
- Mael – chàng hoàng tử
- Mayar – ánh sáng của mặt trăng\
- Mohamed – lời khen ngợi
- Noe – yên tĩnh, thanh bình
- Nicolas – chiến thắng
- Neville – sự mới mẻ
- Obert – cao sang, quý giá
- Kalman – sự nam tính
- Richard – người dẫn đầu
- Richardo – người thống trị
Cách đặt tên tiếng Pháp hay cho nữ và nam giới có sự khác biệt |
Một số tên tiếng Pháp hay và mang ý nghĩa sâu sắc
Cách đặt tên tiếng Pháp hay cho nữ lẫn nam theo địa danh mang ý nghĩa độc đáo |
Nếu một ai đã một lần có cơ hội được đặt chân lên đất nước Pháp, hẳn sẽ cảm nhận được sự lãng mạn, hào hoa và đầy thơ mộng của con người và cảnh quan xinh đẹp nơi đây. Chính vì vậy, cái tên Pháp thường cũng thể hiện được phần nào sự lãng mạn và hào hoa đó. Và những cái tên tiếng Pháp hay và mang ý nghĩa sâu sắc được gợi ý sau đây sẽ thể hiện được cái tinh thần và sự lãng mạn của đất nước xinh đẹp này:
- Louvre – bảo tàng lớn nhất thế giới, địa danh nổi tiếng ở Paris.
- Seine – dòng sông rất nổi tiếng, trải dài khắp nước Pháp.
- Riviera – bờ Địa Trung Hải đẹp và quyến rũ ở miền đông nam nước Pháp.
- Bordeaux – thành phố cảng mộng mơ bên sông Garonne.
- Toulouse – thành phố xinh đẹp bên bờ sông Garonne
- Cannes – thành phố nổi tiếng bên bờ biển, với liên hoan phim Cannes
- Eiffel – một địa danh nổi tiếng trên toàn cầu, và là biểu tượng của nước Pháp.
- Marseille – thành phố lớn thứ hai chỉ đứng sau Paris, nằm ven biển khu vực miền nam nước Pháp.
- Paris – thủ đô và là thành phố đông dân bậc nhất nước Pháp.
- Versailles – tòa lâu đài hoàng gia nước Pháp.
Một số tên tiếng Pháp được đặt dựa theo một số loài hoa
Cách đặt tên tiếng Pháp hay cho nữ dựa theo loài hoa cũng rất tuyệt vời |
Loài hoa là một trong những biểu tượng, mang những ý nghĩa riêng thường được dùng trong việc đặt tên không riêng gì tiếng Pháp. Và một số gợi ý sau về tên tiếng Pháp dựa theo một số loài hoa rất được nhiều người ưa chuộng thể hiện sự sành điệu, sang chảnh của mình:
- Le pissenlit – Hoa bồ công anh
- La jonquille – Hoa thủy tiên
- L’orchidée – hoa lan
- La rose – hoa hồng
- La tulipe – hoa tulip
- La pensée – hoa cánh bướm
- La marguerite – hoa cúc
- La lavande – hoa oải hương
- Le lys – hoa ly.
- Le tournesol – hoa mặt trời
Lời kết
Đừng quên theo dõi chondeal247 để cập nhập những thông tin mới và hữu ích về các sản phẩm, mã giảm giá ưu đãi chất lượng nhé !!!